ĐVT: đồng
| TT |
Mặt hàng |
Đ
V
T |
Các chợ trong tỉnh Quảng Trị |
|
|
Hồ Xá
Vĩnh Linh |
TP
Đông Hà |
Chợ Cầu
Gio Linh |
Chợ Phiên Cam Lộ |
Khe Sanh
Hướng Hóa |
Diên Sanh
Hải Lăng |
Thị xã
Quảng Trị |
|
|
| |
|
| I. Cây Công nghiệp dài ngày |
|
|
| 1 |
Hạt tiêu đen |
Kg |
55.000 |
60.000 |
55.000 |
60.000 |
60.000 |
65.000 |
|
|
|
| II. Cây Công nghiệp ngắn ngày |
|
|
| 1 |
Lạc nhân |
Kg |
50.000 |
38.000 |
40.000 |
50.000 |
40.000 |
42.000 |
40.000 |
|
|
| 2 |
Lạc vỏ |
Kg |
25.000 |
26.000 |
25.000 |
- |
- |
28.000 |
26.000 |
|
|
| 3 |
Ơt bột khô |
Kg |
90.000 |
60.000 |
90.000 |
90.000 |
110.000 |
105.000 |
100.000 |
|
|
| 4 |
Vừng (mè) |
Kg |
- |
50.000 |
- |
55.000 |
55.000 |
55.000 |
54.000 |
|
|
| III. Luơng thực |
|
|
|
|
|
|
|
75.000 |
|
| 1 |
Lúa thường |
Kg |
7.000 |
7.500 |
7.000 |
8.000 |
8.000 |
8.300 |
7.800 |
|
|
| 2 |
Gạo thường |
Kg |
11.000 |
12.000 |
12.000 |
12.500 |
11.000 |
12.000 |
12.000 |
|
|
| 3 |
Gạo ngon |
Kg |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
14.500 |
16.000 |
16.000 |
16.000 |
|
|
| 4 |
Gạo nếp |
Kg |
18.000 |
16.000 |
17.000 |
18.000 |
17.500 |
20.000 |
18.000 |
|
|
| 5 |
Gạo nếp Thái |
kg |
25.000 |
28.000 |
25.000 |
25.000 |
26.000 |
27.000 |
28.000 |
|
|
| 6 |
Khoai lang |
Kg |
15.000 |
15.000 |
16.000 |
15.000 |
17.000 |
15.000 |
17.000 |
|
|
| 7 |
Khoai môn |
Kg |
15.000 |
16.000 |
17.000 |
15.000 |
15.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
| 8 |
Tinh bột sắn |
Kg |
12.000 |
10.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
17.000 |
|
|
| 9 |
Ngô hạt |
Kg |
7.300 |
7.000 |
7000 |
8.500 |
- |
8.500 |
7.600 |
|
|
| 10 |
Sắn củ tươi |
Kg |
1.600 |
2.000 |
2.000 |
- |
1.900 |
- |
- |
|
|
| IV. Thực phẩm |
|
|
|
|
|
IV. Thực phẩm |
| 1 |
Thịt lợn hơi |
Kg |
70.000 |
62.000 |
75.000 |
70.000 |
67.500 |
75.000 |
76.000 |
|
|
| 2 |
Thịt mông |
Kg |
120.000 |
140.000 |
145.000 |
140.000 |
125.000 |
125.000 |
130.000 |
|
|
| 3 |
Thịt ba chỉ |
Kg |
120.000 |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
120.000 |
125.000 |
130.000 |
|
|
| 4 |
Thịt bò loại 1 |
Kg |
250.000 |
240.000 |
230.000 |
260.000 |
250.000 |
240.000 |
255.000 |
|
|
| 5 |
Thịt bò loại 2 |
Kg |
220.000 |
220.000 |
210000 |
220.000 |
230.000 |
210.000 |
230.000 |
|
|
| 6 |
Thịt bò loại 3 |
Kg |
170.000 |
200.000 |
170.000 |
170.000 |
180.000 |
180.000 |
200.000 |
|
|
| 7 |
Thịt gà hơi ĐP |
Kg |
100.000 |
120.000 |
100.000 |
120.000 |
130.000 |
120.000 |
115.000 |
|
|
| 8 |
Thịt gà CN |
Kg |
65.000 |
70.000 |
70.000 |
85.000 |
75.000 |
65.000 |
62.000 |
|
|
| 9 |
Thịt vịt hơi |
Kg |
65.000 |
45.000 |
50.000 |
60.000 |
60.000 |
55.000 |
62.000 |
|
|
| 10 |
Thịt ngan hơi |
Kg |
- |
55.000 |
- |
80.000 |
70.000 |
60.000 |
68.000 |
|
|
| 11 |
Cá Lóc đồng |
Kg |
90.000 |
110.000 |
120.000 |
110.000 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
|
|
| 12 |
Cá Trắm cỏ |
Kg |
50.000 |
40.000 |
70.000 |
85.000 |
80.000 |
60.000 |
70.000 |
|
|
| 13 |
Cá Chép |
Kg |
50.000 |
50.000 |
65.000 |
70.000 |
60.000 |
50.000 |
60.000 |
|
|
| 14 |
Cá Rô phi |
Kg |
30.000 |
25.000 |
40000 |
35.000 |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
|
|
| 15 |
Cá Mè |
Kg |
40.000 |
30.000 |
40.000 |
50.000 |
- |
30.000 |
40.000 |
|
|
| 16 |
Tôm (sú 40con/kg) |
Kg |
300.000 |
240.000 |
250.000 |
- |
- |
250.000 |
- |
|
|
| 17 |
Tôm (thẻ 100con/kg) |
Kg |
- |
150.000 |
135.000 |
170.000 |
171.500 |
120.000 |
170.000 |
|
|
| 18 |
Cua (4 con/kg) |
Kg |
300.000 |
400.000 |
350.000 |
400.000 |
400.000 |
- |
350.000 |
|
|
| 19 |
Trứng Gà ta |
quả |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.500 |
4.000 |
4.000 |
|
|
| 20 |
Trứng Gà CN |
quả |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
3.000 |
|
|
| 21 |
Trứng Vịt |
quả |
3.500 |
2.800 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.200 |
3.000 |
|
|
| 22 |
Đậu đỏ |
Kg |
35.000 |
35.000 |
40.000 |
38.000 |
40.000 |
40.000 |
39.000 |
|
|
| 23 |
Đậu đen |
Kg |
35.000 |
37.000 |
36.000 |
38.000 |
40.000 |
40.000 |
39.600 |
|
|
| 24 |
Đậu xanh bóc vỏ |
Kg |
40.000 |
33.000 |
40.000 |
38.000 |
42.000 |
42.000 |
40.000 |
|
|
| 25 |
Đậu xanh nguyên hạt |
Kg |
34.000 |
32.000 |
32.000 |
33.000 |
30.000 |
32.000 |
32.000 |
|
|
| V. Rau quả |
|
|
| 1 |
Rau cải |
Kg |
12.000 |
15.000 |
15.000 |
7.000 |
7.000 |
12.000 |
10.000 |
|
|
| 2 |
Rau muống |
Kg |
10.000 |
14.000 |
12.000 |
15.000 |
10.000 |
12.000 |
10.000 |
|
|
| 3 |
Bầu bí |
Kg |
10.000 |
14.000 |
15.000 |
13.000 |
12.000 |
15.000 |
8.000 |
|
|
| 4 |
Muớp đắng |
Kg |
22.000 |
25.000 |
25.000 |
27.000 |
21.500 |
15.000 |
20.000 |
|
|
| 5 |
Cam sành |
Kg |
35.000 |
30.000 |
35.000 |
20.000 |
30.000 |
30.000 |
25.000 |
|
|
| 6 |
Chanh |
Kg |
20.000 |
15.000 |
22.000 |
20.000 |
23.000 |
25.000 |
20.000 |
|
|
| VI. Giống con nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
| 1 |
Lợn lai F1 |
Kg |
- |
- |
- |
150.000 |
- |
130.000 |
- |
|
|
| 2 |
Lợn Móng Cái (nái) |
Kg |
- |
- |
- |
160.000 |
- |
210.000 |
- |
|
|
| 3 |
Bò vàng ĐP |
Kg |
110.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
| VII. Các loại bột nguyên liệu |
|
|
| 1 |
Tấm |
Kg |
6.500 |
8.000 |
7.000 |
9.000 |
7.500 |
8.000 |
7.200 |
|
|
| 2 |
Cám |
Kg |
5.500 |
7.000 |
6.000 |
7.000 |
6.500 |
7.500 |
6.500 |
|
|
| 3 |
Sắn khô |
Kg |
5.000 |
10.000 |
5000 |
7.000 |
- |
5.000 |
5.300 |
|
|
| 4 |
Bột ngô |
Kg |
7.000 |
10.000 |
10.000 |
8.000 |
- |
8.000 |
7.500 |
|
|
| VIII. Phânbón |
|
|
VIII. Phân bón |
|
| 1 |
Đạm urê Phú Mỹ |
Kg |
9.500 |
9.000 |
10.000 |
9.300 |
10.000 |
9.500 |
9.500 |
|
|
| 2 |
Đạm urê TQ |
Kg |
8.400 |
- |
8.500 |
- |
- |
- |
- |
|
|
| 3 |
Lân Lâm Thao |
Kg |
4.000 |
3.500 |
4.000 |
3.700 |
3.500 |
3.500 |
3.600 |
|
|
| 4 |
Lân Văn Điển |
Kg |
4.000 |
3.500 |
- |
3.700 |
3.500 |
3.500 |
3.600 |
|
|
| 5 |
Kali clorua |
Kg |
8.700 |
9.000 |
9500 |
9.200 |
9.500 |
8.000 |
8.600 |
|
|
| 6 |
Vi sinh |
Kg |
2.700 |
2.500 |
- |
2.500 |
2.600 |
2.500 |
2.600 |
|
|
| 7 |
NPK Ninh bình |
Kg |
6.400 |
- |
- |
6.500 |
6.500 |
6.200 |
6.400 |
|
|
| 8 |
NPK 16-16-8:5 lá |
Kg |
9.400 |
- |
- |
9.800 |
10.000 |
9.500 |
9.500 |
|
|
| 9 |
NPK Việt Nhật |
Kg |
9.500 |
- |
- |
11.200 |
10.000 |
- |
- |
|
|
| 10 |
Đầu trâu |
Kg |
9.200 |
10.000 |
10.000 |
11.200 |
10.000 |
10.000 |
9.700 |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHẬN XÉT
Qua bảng cập nhật giá cả thị trường một số hàng hoá nông sản tại các chợ trên địa bàn tỉnh trong tháng 3 so sánh giá cả với tháng 02, cho ta thấy giá cả các mặt hàng trong tháng 3 có một số biến động tại các thị trường, sau đây là nhận xét:
- Cây công nghiệp dài ngày: Hạt tiêu đen kỳ này có giá biến động tăng với mức 5.000đ/kg tại các thị trường VL, ĐH, GL, tăng 3.000đ/kg tại HL.
- Cây công nghiệp ngắn ngày: Lạc nhân có giá biến động tăng với mức 2.000đ/kg tại HL; Lạc vỏ có giá giảm 1.000đ/kg tại ĐH; Ớt bột khô có giá tăng với mức 40.000 - 50.000đ/kg tại GL, HH, tăng 5.000đ/kg tại VL, giảm 5.000đ/kg tại HL; Vừng mè có giá tăng 2.000đ/kg tại ĐH, giảm 1.000đ/kg tại TXQT.
- Lương thực: Lúa thường có giá tăng với mức 1.000 – 1.300đ/kg tại HH, HL, tăng 500đ/kg tại ĐH, CL; Gạo thường có giá giảm với mức 2.000đ/kg tại HL, TXQT; Gạo ngon có giá giảm 1.000đ/kg tại HL; Gạo nếp có giá tăng 1.000đ/kg tại VL, giảm 2.000đ/kg tại ĐH; Gạo nếp Thái Lan có giá ổn định; Khoai lang có giá tăng 1.000đ/kg tại HH, TXQT; Khoai môn có giá giảm với mức 2.000đ/kg tại ĐH; Tinh bột sắn có giá tăng với mức 2.000đ/kg tại TXQT; Ngô hạt có giá tăng 300 – 500 – 1.000đ/kg lần lượt tại VL, TXQT, HL; Sắn củ tươi có giá tăng 100đ/kg tại HH.
- Thực phẩm: Thịt lợn hơi có giá giảm với mức 2.000 - 3.000 – 5.000 – 8.000đ/kg lần lượt tại TXQT, HH, CL, ĐH; Thịt mông có giá giảm 3.000 - 5.000đ/kg lần lượt tại các thị trường CL, HH, giảm 10.000đ/kg tại VL, TXQT, giảm 20.000đ/kg tại ĐH; Thịt ba chỉ có giá giảm 3.000đ/kg tại CL, giảm 10.000đ/kg tại VL, HH, TXQT, giảm 20.000đ/kg tại ĐH; Thịt bò loại 1 có giá giảm 5.000 – 7.000đ/kg lần lượt tại TXQT, CL, giảm 10.000đ/kg tại GL, HH, HL; Thịt bò loại 2 có giá giảm 10.000đ/kg tại HL, GL, giảm 16.000đ/kg tại HH; Thịt bò loại 3 có giá giảm 13.500 – 20.000đ/kg lần lượt tại HH, GL; Thịt gà hơi địa phương có giá giảm 5.000 - 13.000 – 20.000đ/kg lần lượt tại TXQT, CL, ĐH; Thịt gà công nghiệp có giá tăng 2.000 - 5.000 – 10.000 – 20.000đ/kg lần lượt tại TXQT, ĐH, GL, CL; Thịt vịt hơi có giá tăng 5.000 – 12.000đ/kg lần lượt tại ĐH, TXQT; Thịt ngan hơi có giá tăng 10.000đ/kg tại TXQT; Cá các loại có một số biến động lưu ý sau: Cá Lóc đồng có giá biến động tăng 10.000đ/kg tại ĐH, giảm 3.000 – 6.500 – 10.000đ/kg tại CL, HH, ĐH; Cá trắm cỏ có giá giảm 15.000 – 20.000đ/kg lần lượt tại ĐH, VL; Cá chép có giá giảm 3.000đ/kg tại CL, giảm 5.000đ/kg tại HL, TXQT, giảm 15.000 - 18.000đ/kg tại VL, ĐH; Cá rô phi có giá giảm 5.000đ/kg tại ĐH, HL, giảm 8.000đ/kg tại CL; Cá mè có giá tăng 20.000đ/kg tại TXQT, giảm 5.000đ/kg tại ĐH, HL; Tôm sú có giá tăng 10.000 – 20.000đ/kg tại ĐH, VL; Tôm thẻ có giá tăng 20.000đ/kg tại CL, HH, TXQT, tăng 5.000đ/kg tại GL; Cua có giá tăng 100.000đ/kg tại ĐH, tăng 17.000đ/kg tại HH; Trứng gà ta có giá tăng 500đ/quả tại VL; Trứng gà công nghiệp có giá ổn định; Trứng vịt có giá tăng 500đ/quả tại VL; Đậu đỏ có giá ổn định; Đậu đen có giá tăng 7.000đ/kg tại ĐH; Đậu xanh bóc vỏ có giá ổn định; Đậu xanh nguyên hạt có giá tăng 2.000đ/kg tại VL.
- Rau quả: Rau cải có giá tăng với mức 2.000 - 4.000 – 8.000đ/kg lần lượt tại VL, TXQT, ĐH, giảm 1.000 – 2.000đ/kg tại HH, HL; Rau muống có giá tăng 2.000đ/kg tại ĐH, CL, giảm 3.000đ/kg tại HL; Bầu bí có giá tăng với mức 6.000đ/kg tại ĐH, giảm 1.000 – 3.000đ/kg lần lượt tại CL, HH, giảm 2.000đ/kg tại HL, TXQT; Mướp đắng có giá tăng 2.000đ/kg tại VL, giảm 7.000 – 13.500 – 18.000đ/kg lần lượt tại HL, HH, CL; Cam sành có giá giảm 3.500đ/kg tại HH, giảm 5.000đ/kg tại VL, HL; Chanh có giá tăng 3.000 - 5.000đ/kg tại HH, CL, giảm 1.000đ/kg tại ĐH.
- Giống con nuôi các loại: Lợn lai F1 có giá giảm 10.000đ/kg tại HL; Móng cái nái có giá tăng 10.000đ/kg CL, giảm 10.000đ/kg tại HL; Bò vàng địa phương có giá tăng 15.000đ/kg tại VL.
- Bột nguyên liệu: Tấm, Cám có giá tăng 500đ/kg tại HL; Sắn khô có giá tăng 300đ/kg tại TXQT; Bột ngô có giá tăng 300 – 500đ/kg lần lượt tại TXQT, HL.
- Vật tư phân bón: Đạm urê Phú Mỹ có giá tăng 1.000đ/kg tại các thị trường GL, HL, TXQT, tăng 800đ/kg tại VL; Lân Lâm Thao có giá giảm 300đ/kg tại ĐH; Kali clorua có giá tăng 300đ/kg tại TXQT, giảm 500 – 1.000đ/kg lần lượt tại GL, ĐH; Vi sinh có giá giảm 200 - 500đ/kg lần lượt tại ĐH, VL; NPK Đầu trâu có giá giảm 300đ/kg tại VL; còn lại các loại phân bón khác tại các thị trường có giá ổn định.
DỰ BÁO
Thị trường cuối tháng 3 và trong tháng 4/2021 giá cả các mặt hàng sẻ có một số dự báo như sau:
- Các loại sản phẩm cây công nghiệp dài ngày: với mặt hàng Hồ tiêu sẻ có giá ổn định; các sản phẩm cây công nghiệp ngắn ngày có giá tương đối ổn định và một số ít có giá tăng, giảm nhẹ.
- Các mặt hàng lương thực sẻ có giá tương đối ổn định.
- Mặt hàng thực phẩm phần lớn sẻ có giá ổn định, tăng, giảm không đáng kể.
- Các loại rau, quả dự kiến sẻ có giá tăng nhẹ.
- Các loại bột nguyên liệu sẻ có giá ổn định tại các thị trường.
- Các loại vật tư phân bón thiết yếu phục vụ sản xuất nông nghiệp theo tình hình chung sẻ có giá cả tương đối ổn định tại các thị trường, có một số ít mặt hàng có giá tăng, giảm không đáng kể.