GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NÔNG SẢN TẠI CÁC CHỢ TRONG TỈNH Từ 25/03/2021 - 15/04/2021

Thứ hai - 26/04/2021 04:09
Ảnh: Internet
Ảnh: Internet
          ĐVT: đồng
TT Mặt hàng Đ
V
T
Các chợ trong tỉnh Quảng Trị    
Hồ Xá
Vĩnh Linh
TP
Đông Hà
Chợ Cầu
Gio Linh
Chợ Phiên Cam Lộ Khe Sanh
Hướng Hóa
Diên Sanh
Hải Lăng
Thị xã
Quảng Trị
   
   
I. Cây Công nghiệp dài ngày    
1 Hạt tiêu đen Kg 65.000 70.000 55.000 70.000 60.000 65.000 -    
II. Cây Công nghiệp ngắn ngày    
1 Lạc nhân Kg 50.000 50.000 42.000 50.000 40.000 40.000 40.000    
2 Lạc vỏ Kg 22.000 28.000 25.000 - - 26.000 26.000    
3 Ơt bột khô Kg 90.000 90.000 100.000 90.000 120.000 90.000 100.000    
4 Vừng (mè) Kg - 55.000 - 55.000 55.000 55.000 54.000    
III. Luơng thực               75.000  
1 Lúa thường Kg 6.500 7.200 7.000 8.000 8.000 8.000 7.200    
2 Gạo thường Kg 11.000 11.000 12.000 12.500 11.000 13.000 12.500    
3 Gạo ngon Kg 15.000 15.000 15.000 14.500 16.000 16.000 15.000    
4 Gạo nếp Kg 19.000 18.000 17.000 18.000 17.000 20.000 17.000    
5 Gạo nếp Thái kg 25.000 28.000 25.000 25.000 26.000 27.000 27.000    
6 Khoai lang Kg 15.000 15.000 16.000 15.000 20.000 18.000 16.500    
7 Khoai môn Kg 17.000 18.000 17.000 15.000 15.000 18.000 15.000    
8 Tinh bột sắn Kg 12.000 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000    
9 Ngô hạt Kg 7.200 8.000 7.000 8.500 - 7.500 7.000    
10 Sắn củ tươi Kg 1.700 2.000 2.000 - 1.900 - -    
IV. Thực phẩm           IV. Thực phẩm
1 Thịt lợn hơi Kg 60.000 65.000 70.000 65.000 65.000 73.000 72.000    
2 Thịt mông Kg 140.000 140.000 140.000 140.000 120.000 130.000 125.000    
3 Thịt ba chỉ Kg 120.000 140.000 150.000 140.000 115.000 130.000 130.000    
4 Thịt bò loại 1 Kg 250.000 240.000 240.000 260.000 250.000 255.000 250.000    
5 Thịt bò loại 2 Kg 220.000 220.000 210.000 220.000 230.000 225.000 225.000    
6 Thịt bò loại 3 Kg 180.000 200.000 170.000 170.000 180.000 190.000 190.000    
7 Thịt gà hơi ĐP Kg 100.000 150.000 100.000 120.000 130.000 120.000 100.000    
8 Thịt gà CN Kg 60.000 70.000 70.000 85.000 75.000 65.000 60.000    
9 Thịt vịt hơi Kg 75.000 60.000 50.000 60.000 63.000 55.000 57.000    
10 Thịt ngan hơi Kg - 60.000 - 80.000 70.000 60.000 68.000    
11 Cá Lóc đồng Kg 90.000 120.000 120.000 110.000 120.000 120.000 110.000    
12 Cá Trắm cỏ Kg 45.000 40.000 75.000 85.000 85.000 65.000 70.000    
13 Cá Chép Kg 50.000 50.000 60.000 70.000 65.000 50.000 60.000    
14 Cá Rô phi Kg 28.000 28.000 35000 35.000 55.000 30.000 20.000    
15 Cá Mè Kg 40.000 37.000 40.000 50.000 - 40.000 40.000    
16 Tôm (sú 40con/kg) Kg - 210.000 250.000 - - 245.000 250.000    
17 Tôm (thẻ 100con/kg) Kg - 180.000 135.000 180.000 161.500 130.000 150.000    
18 Cua (4 con/kg) Kg 350.000 400.000 350.000 400.000 400.000 - 360.000    
19 Trứng Gà ta quả 4.000 4.000 4.000 4.000 4.500 4.000 4.000    
20 Trứng Gà CN quả 3.000 3.000 3.000 2.500 2.500 2.500 3.000    
21 Trứng Vịt quả 3.500 2.700 3.000 3.000 3.000 3.200 3.000    
22 Đậu đỏ Kg 35.000 40.000 40.000 38.000 40.000 30.000 39.600    
23 Đậu đen Kg 35.000 42.000 36.000 38.000 40.000 32.000 40.000    
24 Đậu xanh bóc vỏ Kg 40.000 40.000 40.000 38.000 42.000 35.000 40.000    
25 Đậu xanh nguyên hạt Kg 35.000 38.000 32.000 33.000 30.000 30.000 33.000    
V. Rau quả    
1 Rau cải Kg 10.000 10.000 15.000 10.000 7.500 8.000 7.500    
2 Rau muống Kg 12.000 10.000 14.000 15.000 10.000 8.000 10.000    
3 Bầu bí Kg 10.000 5.000 15.000 10.000 12.000 10.000 7.000    
4 Muớp đắng Kg 24.000 10.000 25.000 12.000 20.000 10.000 12.000    
5 Cam sành Kg 32.000 28.000 35.000 20.000 30.000 30.000 26.000    
6 Chanh Kg 20.000 25.000 22.000 25.000 25.000 25.000 20.000    
VI. Giống con nuôi           -   -  
1 Lợn lai F1 Kg - - - 150.000 - 130.000 -    
2 Lợn Móng Cái (nái) Kg - - - 160.000 - 190.000 -    
3 Bò vàng ĐP Kg 110.000 - - - - - -    
VII. Các loại bột nguyên liệu    
1 Tấm Kg 6.500 8.000 7.000 9.000 7.500 8.000 7.300    
2 Cám Kg 5.800 7.000 6.000 7.000 6.500 6.500 6.500    
3 Sắn khô Kg 5.000 10.000 5.000 7.000 - 5.000 5.300    
4 Bột ngô Kg 7.000 10.000 10.000 8.000 - 8.000 7.500    
VIII. Phânbón     VIII. Phân bón  
1 Đạm urê Phú Mỹ Kg 9.000 9.000 10.000 9.300 10.000 9.000 9.000    
2 Đạm urê TQ Kg 8.400 - 8.500 - - - -    
3 Lân Lâm Thao Kg 4.000 3.500 4.000 3.700 3.600 3.500 3.600    
4 Lân Văn Điển Kg 4.000 3.500 - 3.700 3.600 3.500 3.600    
5 Kali clorua Kg 8.500 10.000 9000 9.200 10.000 8.000 8.600    
6 Vi sinh Kg 2.700 2.700 - 2.500 2.600 2.500 2.600    
7 NPK Ninh bình Kg 6.400 - - 6.500 6.500 6.200 6.400    
8 NPK 16-16-8:5 lá Kg 9.500 - - 9.800 10.000 9.500 9.500    
9 NPK Việt Nhật Kg 9.800 - - 11.200 10.000 - -    
10 Đầu trâu Kg 9.500 10.000 10.000 11.200 10.000 10.000 9.700    
                                                 
NHẬN XÉT
Qua bảng cập nhật giá cả thị trường một số hàng hoá nông sản tại các chợ trên địa bàn tỉnh trong tháng 4 so sánh giá cả với tháng 3, cho ta thấy giá cả các mặt hàng trong tháng 4 có một số biến động tại các thị trường, sau đây là nhận xét:
- Cây công nghiệp dài ngày: Hạt tiêu đen kỳ này có giá biến động tăng với mức 10.000đ/kg tại các thị trường VL, ĐH, CL.
- Cây công nghiệp ngắn ngày: Lạc nhân có giá biến động tăng với mức 12.000đ/kg tại ĐH, tăng 2.000đ/kg tại GL, giảm 2.000đ/kg tại HL; Lạc vỏ có giá tăng 2.000đ/kg tại ĐH, giảm 2.000 – 3.000đ/kg tại HL, VL; Ớt bột khô có giá tăng với mức 30.000đ/kg tại ĐH, tăng 10.000đ/kg tại GL, HH, giảm 15.000đ/kg tại HL; Vừng mè có giá tăng 5.000đ/kg tại ĐH.   
- Lương thực: Lúa thường có giá giảm với mức 500 – 600đ/kg tại VL, TXQT, giảm 300đ/kg tại ĐH, HL; Gạo thường có giá tăng với mức 500 - 1.000đ/kg lần lượt tại TXQT, HL, giảm 1.000đ/kg tại ĐH; Gạo ngon có giá giảm 1.000đ/kg tại TXQT; Gạo nếp có giá tăng 1.000 – 2.000đ/kg lần lượt tại VL, ĐH, giảm 500 - 1.000đ/kg lần lượt tại HH, TXQT; Gạo nếp Thái Lan có giá giảm 1.000đ/kg tại TXQT; Khoai lang có giá tăng 3.000đ/kg tại HH, HL, giảm 500đ/kg tại TXQT; Khoai môn có giá tăng với mức 2.000đ/kg tại VL, ĐH, giảm 2.000 – 5.000đ/kg lần lượt tại HL, TXQT; Tinh bột sắn có giá tăng với mức 5.000đ/kg tại ĐH, giảm 2.000đ/kg tại TXQT; Ngô hạt có giá tăng  1.000đ/kg tại ĐH, giảm 600 – 1.000đ/kg lần lượt tại TXQT, HL; Sắn củ tươi có giá tăng 100đ/kg tại VL.
- Thực phẩm: Thịt lợn hơi có giá tăng 3.000đ/kg tại ĐH, còn các thị trường khác có giá đồng loạt giảm với mức 2.000 – 5.000đ/kg; Thịt mông có giá tăng 20.000đ/kg tại VL, tăng 5.000đ/kg tại thị trường HL, giảm 5.000đ/kg tại GL, HH, TXQT; Thịt ba chỉ có giá tăng 5.000đ/kg tại HL, giảm 5.000đ/kg tại HH; Thịt bò loại 1 có giá tăng 10.000 – 15.000đ/kg lần lượt tại GL, HL, giảm 5.000đ/kg tại TXQT; Thịt bò loại 2 có giá tăng 15.000đ/kg tại HL, giảm 5.000đ/kg tại TXQT; Thịt bò loại 3 có giá tăng 10.000đ/kg tại VL, HL, giảm 10.000đ/kg tại TXQT; Thịt gà hơi địa phương có giá giảm 15.000đ/kg tại TXQT; Thịt gà công nghiệp có giá giảm 2.000 - 5.000đ/kg lần lượt tại TXQT, VL; Thịt vịt hơi có giá tăng 3.000 – 10.000 - 15.000đ/kg lần lượt tại HH, VL, ĐH, giảm 5.000đ/kg tại TXQT; Thịt ngan hơi có giá tăng 5.000đ/kg tại ĐH; Cá các loại có một số biến động lưu ý sau: Cá Lóc đồng có giá biến động tăng 10.000đ/kg tại ĐH, giảm 10.000đ/kg tại TXQT; Cá trắm cỏ có giá tăng 5.000đ/kg tại GL, HH, HL, giảm 5.000đ/kg tại VL; Cá chép có giá tăng 5.000đ/kg tại HH, giảm 5.000đ/kg tại GL; Cá rô phi có giá tăng 3.000 - 5.000đ/kg lần lượt tại ĐH, HH, giảm 2.000 - 5.000đ/kg lần lượt tại VL, GL; Cá mè có giá tăng 7.000 - 10.000đ/kg lần lượt tại ĐH, HL; Tôm sú có giá giảm 5.000đ/kg tại HL, giảm 40.000đ/kg tại ĐH; Tôm thẻ có giá tăng 30.000đ/kg tại ĐH, tăng 10.000đ/kg tại CL, HL, giảm 10.000 – 20.000đ/kg lần lượt tại HH, TXQT; Cua có giá tăng 50.000đ/kg tại VL, tăng 10.000đ/kg tại TXQT; Trứng các loại có giá ổn định; Đậu đỏ có giá tăng 5.000đ/kg tại ĐH, giảm 10.000đ/kg tại HL; Đậu đen có giá tăng 5.000đ/kg tại ĐH, giảm 8.000đ/kg tại HL; Đậu xanh bóc vỏ có giá tăng 7.000đ/kg tại ĐH, giảm 7.000đ/kg tại HL; Đậu xanh nguyên hạt có giá tăng 6.000đ/kg tại ĐH, tăng 1.000đ/kg tại VL, TXQT, giảm 2.000đ/kg tại HL.
- Rau quả: Rau cải có giá tăng với mức 3.000đ/kg tại CL, giảm 2.000 – 2.500 – 4.000 – 5.000đ/kg lần lượt tại VL, TXQT, HL, ĐH; Rau muống có giá tăng 2.000đ/kg tại VL, GL, giảm 4.000đ/kg tại ĐH, HL; Bầu bí có giá giảm với mức  1.000 – 3.000 – 5.000 – 9.000đ/kg lần lượt tại TXQT, CL, HL, ĐH; Mướp đắng có giá tăng 2.000đ/kg tại VL, giảm 1.500 – 5.000 – 8.000đ/kg lần lượt tại HH, HL, TXQT, giảm 15.000đ/kg tại ĐH, CL; Cam sành có giá tăng 1.000đ/kg tại TXQT, giảm 2.000 - 3.000đ/kg lần lượt tại ĐH, VL; Chanh có giá tăng 2.000 - 5.000 – 10.000đ/kg lần lượt tại HH, CL, ĐH. 
- Giống con nuôi các loại: Móng cái nái có giá giảm 20.000đ/kg tại HL; Lợn lai F1 và Bò vàng địa phương có giá ổn định.
- Bột nguyên liệu: Tấm có giá tăng 100đ/kg tại TXQT; Cám có giá tăng 300đ/kg tại VL, giảm 1.000đ/kg tại HL; Sắn khô và Bột ngô có giá ổn định.
- Vật tư phân bón: Đạm urê Phú Mỹ có giá tăng giảm 500đ/kg tại VL, HL, TXQT; Lân Lâm Thao, Lần Văn Điển có giá tăng 100đ/kg tại HH; Kali clorua có giá tăng 500 – 1.000đ/kg lần lượt tại HH, ĐH, giảm 200 – 500đ/kg lần lượt tại VL, GL; Vi sinh có giá tăng 200đ/kg tại ĐH; NPK Việt Nhật và Đầu trâu có giá tăng 300đ/kg tại VL; còn lại các loại phân bón khác tại các thị trường có giá ổn định.

DỰ BÁO
Thị trường cuối tháng 4 và trong tháng 5/2021 giá cả các mặt hàng sẻ có một số dự báo như sau:
- Các loại sản phẩm cây công nghiệp dài ngày: với mặt hàng Hồ tiêu sẻ có giá ổn định; các sản phẩm cây công nghiệp ngắn ngày có giá tương đối ổn định và một số ít có giá tăng, giảm nhẹ.
- Các mặt hàng lương thực sẻ có giá tương đối ổn định.
- Mặt hàng thực phẩm phần lớn sẻ có giá ổn định, tăng, giảm không đáng kể.
- Các loại rau, quả dự kiến sẻ có giá tăng nhẹ.
- Các loại bột nguyên liệu sẻ có giá ổn định tại các thị trường.
- Các loại vật tư phân bón thiết yếu phục vụ sản xuất nông nghiệp theo tình hình chung sẻ có giá cả tương đối ổn định tại các thị trường, có một số ít mặt hàng có giá tăng, giảm không đáng kể.

Tổng số điểm của bài viết là: 3 trong 2 đánh giá

Xếp hạng: 1.5 - 2 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây