GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NÔNG SẢN TẠI CÁC CHỢ TRONG TỈNH Từ 25/7/2021 - 15/8/2021

Thứ hai - 06/09/2021 04:02
Ảnh: Internet
Ảnh: Internet
ĐVT: đồng
TT Mặt hàng Đ
V
T
Các chợ trong tỉnh Quảng Trị    
Hồ Xá
Vĩnh Linh
TP
Đông Hà
Chợ Cầu
Gio Linh
Chợ Phiên Cam Lộ Khe Sanh
Hướng Hóa
Diên Sanh
Hải Lăng
Thị xã
Quảng Trị
   
   
I. Cây Công nghiệp dài ngày    
1 Hạt tiêu đen Kg 75.000 80.000 75.000 90.000 85.000 72.000 -    
2 Mũ cao su Kg 12.000 - 12.000 11.000 - - -    
II. Cây Công nghiệp ngắn ngày    
1 Lạc nhân Kg 50.000 53.000 46.000 50.000 40.000 40.000 40.000    
2 Lạc vỏ Kg 21.000 28.000 24.000 20.000 - 23.000 25.000    
3 Ơt bột khô Kg 85.000 67.000 85.000 80.000 120.000 90.000 82.000    
4 Vừng (mè) Kg - 52.000 50.000 55.000 55.000 52.000 52.000    
III. Luơng thực               75.000  
1 Lúa thường Kg 6.700 7.000 7.000 7.500 8.000 6.100 7.000    
2 Gạo thường Kg 12.000 11.000 12.000 11.000 11.500 10.000 12.000    
3 Gạo ngon Kg 15.000 14.000 15.000 14.000 16.000 16.000 14.000    
4 Gạo nếp Kg 20.000 17.000 17.000 17.000 17.000 21.300 17.500    
5 Gạo nếp Thái kg 24.000 28.000 25.000 25.000 26.000 24.000 26.000    
6 Khoai lang Kg 11.000 12.000 16.000 15.000 20.000 16.000 17.000    
7 Khoai môn Kg 17.000 20.000 17.000 15.000 15.000 15.000 15.000    
8 Tinh bột sắn Kg 15.000 15.000 15.000 15.000 20.000 15.000 15.000    
9 Ngô hạt Kg 5.800 10.000 8.000 8.500 - 7.500 7.000    
10 Sắn củ tươi Kg 1.600 2.000 2.000 - - - 1.800    
IV. Thực phẩm           IV. Thực phẩm
1 Thịt lợn hơi Kg 62.000 56.000 63.000 58.000 56.700 52.000 62.000    
2 Thịt mông Kg 130.000 130.000 125.000 120.000 110.000 110.000 115.000    
3 Thịt ba chỉ Kg 120.000 120.000 130.000 120.000 100.000 105.000 110.000    
4 Thịt bò loại 1 Kg 250.000 240.000 245.000 260.000 250.000 230.000 250.000    
5 Thịt bò loại 2 Kg 210.000 220.000 220.000 220.000 230.000 200.000 220.000    
6 Thịt bò loại 3 Kg 170.000 200.000 180.000 170.000 180.000 160.000 190.000    
7 Thịt gà hơi ĐP Kg 95.000 120.000 130.000 100.000 130.000 110.000 110.000    
8 Thịt gà CN Kg 55.000 70.000 65.000 70.0000 60.000 60.000 60.000    
9 Thịt vịt hơi Kg 65.000 50.000 60.000 60.000 60.000 58.000 52.000    
10 Thịt ngan hơi Kg - 60.000 - 80.000 75.000 62.000 65.000    
11 Cá Lóc đồng Kg 90.000 120.000 110.000 100.000 120.000 110.000 110.000    
12 Cá Trắm cỏ Kg 40.000 40.000 65.000 75.000 75.000 40.000 70.000    
13 Cá Chép Kg 40.000 40.000 60.000 70.000 60.000 42.000 60.000    
14 Cá Rô phi Kg 30.000 30.000 28.000 35.000 25.000 25.000 20.000    
15 Cá Mè Kg 35.000 35.000 40.000 50.000 40.000 35.000 40.000    
16 Tôm (sú 40con/kg) Kg 180.000 230.000 200.000 - 250.000 200.000 200.000    
17 Tôm (thẻ 100con/kg) Kg - 160.000 165.000 160.000 150.000 130.000 150.000    
18 Cua (4 con/kg) Kg 350.000 400.000 370.000 400.000 400.000 - 350.000    
19 Trứng Gà ta quả 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000    
20 Trứng Gà CN quả 3.000 3.000 3.000 2.500 3.000 3.000 3.000    
21 Trứng Vịt quả 3.500 2.800 3.000 3.000 3.500 3.000 3.000    
22 Đậu đỏ Kg 38.000 38.000 38.000 38.000 40.000 35.300 37.600    
23 Đậu đen Kg 38.000 40.000 40.000 38.000 40.000 38.000 40.000    
24 Đậu xanh bóc vỏ Kg 45.000 38.000 40.000 38.000 42.000 40.000 39.300    
25 Đậu xanh nguyên hạt Kg 35.000 37.000 33.000 33.000 30.000 32.000 33.000    
V. Rau quả    
1 Rau cải Kg 8.000 15.000 12.000 12.000 10.000 15.000 10.000    
2 Rau muống Kg 10.000 12.000 12.000 8.000 8.000 12.000 10.000    
3 Bầu bí Kg 12.000 8.000 8.000 10.000 5.000 12.000 7.500    
4 Muớp đắng Kg 20.000 18.000 18.000 20.000 20.000 18.000 16.000    
5 Cam sành Kg 32.000 30.000 30.000 30.000 35.000 35.000 25.000    
6 Chanh Kg 17.000 20.000 22.000 15.000 12.000 20.000 12.000    
VI. Giống con nuôi           -   -  
1 Lợn lai F1 Kg - - - 140.000 - 125.000 -    
2 Lợn Móng Cái (nái) Kg - - - 150.000 - 170.000 -    
3 Bò vàng ĐP Kg 95.000 - - - - - -    
VII. Các loại bột nguyên liệu    
1 Tấm Kg 7.000 8.000 7.000 9.000 7.500 9.000 7.000    
2 Cám Kg 6.500 7.000 6.000 7.000 6.500 6.500 6.400    
3 Sắn khô Kg - 10.000 6.000 7.000 - 5.500 6.000    
4 Bột ngô Kg 7.000 10.000 9.000 8.000 - 7.500 7.200    
VIII. Phânbón     VIII. Phân bón  
1 Đạm urê Phú Mỹ Kg 13.000 9.000 10.000 12.500 13.000 9.500 11.200    
2 Đạm urê TQ Kg 11.500 - 9.000 - - - -    
3 Lân Lâm Thao Kg 4.000 3.500 4.000 4.000 3.600 3.500 3.700    
4 Lân Văn Điển Kg 4.000 4.000 - 4.000 3.600 3.500 3.700    
5 Kali clorua Kg 10.000 10.000 9.500 12.700 12.000 9.500 10.000    
6 Vi sinh Kg 3.200 2.700 - 2.500 2.700 2.500 2.800    
7 NPK Ninh bình Kg 7.200 - - - 7.000 6.500 6.500    
8 NPK 16-16-8:5 lá Kg - - - 12.000 11.500 9.500 10.200    
9 NPK Việt Nhật Kg 12.000 - - 13.000 - - -    
10 Đầu trâu Kg 12.000 10.000 11.000 13.000 12.000 10.000 11.000    
                                                 
NHẬN XÉT
          Qua bảng cập nhật giá cả thị trường một số hàng hoá nông sản tại các chợ trên địa bàn tỉnh trong tháng 8 so sánh giá cả với tháng 7, cho ta thấy giá cả các mặt hàng trong tháng 8 có một số biến động tại các thị trường, sau đây là nhận xét:
- Cây công nghiệp dài ngày: Hạt tiêu đen kỳ này có giá biến động tăng với mức 15.000đ/kg tại thị trường ĐH, tăng 5.000đ/kg tại GL, CL; Mũ cao su có giá ổn định.
- Cây công nghiệp ngắn ngày: Lạc nhân có giá biến động tăng với mức 13.000đ/kg tại ĐH, tăng 4.000đ/kg tại GL, giảm 2.000đ/kg tại HL; Lạc vỏ có giá tăng với mức 2.000 - 3.000đ/kg tại GL, ĐH, giảm 2.000đ/kg tại VL; Ớt bột khô có giá tăng với mức 2.000 – 3.000 – 7.000đ/kg lần lượt tại TXQT, HL, ĐH, giảm 5.000đ/kg tại VL, GL; Vừng mè có giá tăng 2.000đ/kg tại ĐH.   
- Lương thực: Lúa thường có giá tăng 200đ/kg lần tại TXQT, giảm với mức 300đ/kg tại VL, giảm 1.000đ/kg tại ĐH, HL; Gạo thường có giá tăng với mức 1.000đ/kg tại TXQT, giảm 500đ/kg tại VL, giảm 1.000đ/kg tại ĐH, HL; Gạo ngon có giá ổn định; Gạo nếp có giá tăng 500đ/kg tại TXQT, giảm 1.000đ/kg tại CL; Gạo nếp Thái Lan có giá tăng 3.000đ/kg tại ĐH, giảm 1.000đ/kg tại GL, HL; Khoai lang có giá tăng 5.000đ/kg tại VL, ĐH, tăng 4.000đ/kg tại TXQT; Khoai môn có giá tăng với mức 1.000đ/kg tại TXQT, giảm 4.000 - 5.000đ/kg tại VL, ĐH; Tinh bột sắn có giá giảm với mức 1.000đ/kg tại TXQT; Ngô hạt có giá tăng 200đ/kg tại TXQT; Sắn củ tươi có giá ổn định.
- Thực phẩm: Thịt lợn hơi có giá giảm tại các thị trường với mức 1.000 - 9.000đ/kg; Thịt mông có giá giảm 5.000đ/kg tại ĐH, GL, giảm 10.000đ/kg tại thị trường CL, HH, TXQT, giảm 20.000đ/kg tại HL; Thịt ba chỉ có giá giảm 5.000đ/kg tại GL, giảm 10.000đ/kg tại CL, HH, TXQT, giảm 15.000 – 20.000đ/kg tại ĐH, HL; Thịt bò loại 1 có giá tăng 5.000đ/kg tại GL, tăng 10.000đ/kg tại VL, CL; Thịt bò loại 2 có giá tăng 10.000đ/kg tại GL, giảm 5.000 – 10.000đ/kg lần lượt tại TXQT, HL; Thịt bò loại 3 có giá giảm 10.000đ/kg tại HL; Thịt gà hơi địa phương có giá giảm 5.000đ/kg tại VL, giảm 10.000đ/kg tại CL, TXQT; Thịt gà công nghiệp có giá tăng 5.000đ/kg tại ĐH, CL, giảm 5.000đ/kg tại HL, TXQT; Thịt vịt hơi có giá tăng 3.000đ/kg tại VL, giảm 4.000 – 5.000đ/kg lần lượt tại HL, TXQT; Thịt ngan hơi có giá giảm 5.000 – 6.000đ/kg lần lượt tại TXQT, HL; Cá các loại có một số biến động lưu ý sau: Cá Lóc đồng có giá biến động tăng 20.000đ/kg tại ĐH, giảm 5.000đ/kg tại HL, TXQT; Cá trắm cỏ có giá giảm 5.000đ/kg tại GL, giảm 10.000đ/kg tại VL, ĐH, giảm 25.000đ/kg tại HL; Cá chép có giá giảm 5.000đ/kg tại VL, ĐH, GL, giảm 18.000đ/kg tại HL; Cá rô phi có giá tăng 5.000đ/kg tại ĐH, giảm 2.000 – 5.000đ/kg lần lượt tại GL, HL; Cá mè có giá giảm 5.000đ/kg tại HL; Tôm sú có giá tăng 10.000đ/kg tại VL, giảm 10.000đ/kg tại ĐH, GL, HL; Tôm thẻ có giá tăng 5.000đ/kg tại GL; Cua có giá tăng 50.000đ/kg tại ĐH, giảm 10.000 – 50.000đ/kg lần lượt tại GL, TXQT; Trứng các loại có giá ổn định, riêng Trứng gà công nghiệp có giá tăng 500đ/quả tại HL; Đậu đỏ có giá tăng 1.000đ/kg tại GL, giảm 400 - 2.000đ/kg lần lượt tại TXQT, ĐH; Đậu đen có giá tăng 2.000đ/kg tại GL, giảm 2.000đ/kg tại ĐH; Đậu xanh bóc vỏ có giá tăng 300đ/kg tại TXQT, giảm 2.000đ/kg tại ĐH; Đậu xanh nguyên hạt có giá giảm 1.000đ/kg tại ĐH.
- Rau quả: Rau cải có giá tăng với mức 1.000 – 2.500 – 5.000đ/kg lần lượt tại GL, HH, ĐH, giảm với mức 1.000 – 2.000đ/kg lần lượt tại TXQT, ĐH; Rau muống có giá tăng 2.000đ/kg tại ĐH; Bầu bí có giá giảm với mức  2.000 – 3.000đ/kg lần lượt tại HH, ĐH, giảm 1.000 – 2.000đ/kg lần lượt tại GL, VL; Mướp đắng có giá tăng 1.000 – 3.000 - 5.000đ/kg lần lượt tại GL, ĐH, CL, giảm 3.000đ/kg tại TXQT; Cam sành có giá tăng 2.000đ/kg tại ĐH, giảm 5.000đ/kg tại TXQT; Chanh có giá giảm 3.000 - 5.000đ/kg tại các thị trường. 
- Giống con nuôi các loại có giá ổn định, riêng lợn móng cái nái có giá giảm 10.000đ/kg tại HL.
- Bột nguyên liệu: Tấm có giá tăng 300 - 500đ/kg lần lượt tại TXQT, HL; Cám có giá tăng 200đ/kg tại TXQT; Sắn khô có giá ổn định; Bột ngô có giá tăng 200đ/kg tại TXQT.
- Vật tư phân bón: Đạm urê Phú Mỹ có giá tăng 1.000đ/kg HH, VL, CL; Đạm urê Trung Quốc có giá tăng 500 - 1.000đ/kg lần lượt tại GL, VL; Lân Lâm Thao có giá tăng 300đ/kg tại CL; Lân Văn Điển có giá tăng 300 - 500đ/kg lần lượt tại CL, ĐH; Kali clorua có giá tăng 1.700đ/kg tại CL, tăng 1.000đ/kg tại HH, HL; Vi sinh có giá ổn định; NPK  Ninh Bình có giá tăng 200đ/kg tại VL, HH; NPK 5 lá có giá tăng 2.000đ/kg tại CL, tăng 200đ/kg tại HH; NPK Việt Nhật có giá tăng 1.000đ/kg tại VL, CL; NPK Đầu trâu có giá tăng 1.000đ/kg tại VL, CL, tăng 300đ/kg tại HH; còn lại các loại phân bón khác tại các thị trường có giá ổn định.

 
DỰ BÁO
         Thị trường cuối tháng 8 và trong tháng 9/2021 giá cả các mặt hàng sẻ có một số dự báo như sau:
- Các loại sản phẩm cây công nghiệp dài ngày: với mặt hàng Hồ tiêu, Cao su sẻ có giá ổn định; các sản phẩm cây công nghiệp ngắn ngày có giá tương đối ổn định.
- Các mặt hàng lương thực sẻ có giá tương đối ổn định, một số ít tăng nhẹ.
- Mặt hàng thực phẩm phần lớn sẻ có giá ổn định, tăng, giảm không đáng kể.
- Các loại rau, quả dự kiến sẻ có giá tăng nhẹ, một ít có giá giảm nhẹ.
- Các loại bột nguyên liệu sẻ có giá ổn định tại các thị trường.
- Các loại vật tư phân bón thiết yếu phục vụ sản xuất nông nghiệp theo tình hình chung sẻ có giá cả tương đối ổn định tại các thị trường, có một số ít mặt hàng có giá tăng, giảm không đáng kể.

 

Tổng số điểm của bài viết là: 3 trong 2 đánh giá

Xếp hạng: 1.5 - 2 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây