GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NÔNG SẢN TẠI CÁC CHỢ TRONG TỈNH Từ 25/12/2020 - 15/01/2021

Thứ ba - 16/02/2021 20:57
Ảnh: Internet
Ảnh: Internet
ĐVT: đồng
TT Mặt hàng Đ
V
T
Các chợ trong tỉnh Quảng Trị    
Hồ Xá
Vĩnh Linh
TP
Đông Hà
Chợ Cầu
Gio Linh
Chợ Phiên Cam Lộ Khe Sanh
Hướng Hóa
Diên Sanh
Hải Lăng
Thị xã
Quảng Trị
   
   
I. Cây Công nghiệp dài ngày    
1 Hạt tiêu đen Kg 55.000 60.000 50.000 60.000 60.000 62.000
  •  
   
II. Cây Công nghiệp ngắn ngày    
1 Lạc nhân Kg 45.000 35.000 38.000 45.000 40.000 42.000 40.000    
2 Lạc vỏ Kg 23.000 26.000 25.000 - - 30.000 26.000    
3 Ơt bột khô Kg 90.000 100.000 90.000 90.000 90.000 110.000 100.000    
4 Vừng (mè) Kg - 50.000 - 55.000 55.000 55.000 55.000    
III. Luơng thực               75.000  
1 Lúa thường Kg 7.000 7.500 7.000 7.500 8.000 7.200 7.600    
2 Gạo thường Kg 12.000 12.000 12.000 12.500 12.000 12.000 12.000    
3 Gạo ngon Kg 15.000 15.000 15.000 14.500 16.000 15.000 15.000    
4 Gạo nếp Kg 17.000 16.000 17.000 18.000 - 18.000 18.000    
5 Gạo nếp Thái kg 25.000 28.000 25.000 25.000 25.000 27.000 28.000    
6 Khoai lang Kg 15.000 18.000 15.000 15.000 16.700 18.000 17.000    
7 Khoai môn Kg 17.000 16.000 17.000 15.000 20.000 20.000 20.000    
8 Tinh bột sắn Kg 15.000 15.000 15.000 15.000 16.000 15.000 16.000    
9 Ngô hạt Kg 7.300 8.000 - 8.000 - 7.500 7.000    
10 Sắn củ tươi Kg 1.600 2.000 2.000 - 1.460 - -    
IV. Thực phẩm           IV. Thực phẩm
1 Thịt lợn hơi Kg 75.000 72.000 70.000 73.000 58.000 78.000 75.000    
2 Thịt mông Kg 135.000 140.000 140.000 137.000 120.000 125.000 120.000    
3 Thịt ba chỉ Kg 130.000 140.000 140.000 137.000 113.000 120.000 120.000    
4 Thịt bò loại 1 Kg 250.000 240.000 230.000 260.000 250.000 235.000 255.000    
5 Thịt bò loại 2 Kg 220.000 220.000 200.000 220.000 230.000 210.000 230.000    
6 Thịt bò loại 3 Kg 180.000 200.000 180.000 170.000 170.000 175.000 190.000    
7 Thịt gà hơi ĐP Kg 110.000 120.000 100.000 110.000 120.000 110.000 110.000    
8 Thịt gà CN Kg 50.000 70.000 60.000 70.000 60.000 55.000 60.000    
9 Thịt vịt hơi Kg 55.000 45.000 50.000 55.000 60.000 45.000 50.000    
10 Thịt ngan hơi Kg 70.000 55.000 - 80.000 70.000 55.000 58.000    
11 Cá Lóc đồng Kg 100.000 110.000 120.000 107.000 130.000 120.000 115.000    
12 Cá Trắm cỏ Kg 70.000 70.000 70.000 80.000 80.000 60.000 67.000    
13 Cá Chép Kg 60.000 60.000 60.000 70.000 55.000 55.000 60.000    
14 Cá Rô phi Kg 28.000 25.000 35.000 35.000 48.300 35.000 20.000    
15 Cá Mè Kg 35.000 30.000 40.000 50.000 - 32.000 40.000    
16 Tôm (sú 40con/kg) Kg - - - - - - -    
17 Tôm (thẻ 100con/kg) Kg - 150.000 130.000 150.000 160.000 125.000 140.000    
18 Cua (4 con/kg) Kg 300.000 300.000 350.000 350.000 350.000 - 340.000    
19 Trứng Gà ta quả 3.500 4.000 4.000 4.000 4.000 3.500 4.000    
20 Trứng Gà CN quả 3.000 3.000 3.000 2.500 2.500 2.500 3.000    
21 Trứng Vịt quả 3.000 2.800 3.000 3.000 3.000 3.200 3.000    
22 Đậu đỏ Kg 35.000 35.000 39.000 38.000 40.000 40.000 38.000    
23 Đậu đen Kg 35.000 37.000 36.000 38.000 40.000 40.000 39.000    
24 Đậu xanh bóc vỏ Kg - 33.000 39.000 38.000 42.000 45.000 40.000    
25 Đậu xanh nguyên hạt Kg 32.000 32.000 32.000 33.000 30.000 40.000 32.600    
V. Rau quả    
1 Rau cải Kg 15.000 15.000 15.000 15.000 12.000 15.000 12.000    
2 Rau muống Kg 15.000 18.000 12.000 13.000 15.000 20.000 -    
3 Bầu bí Kg 15.000 14.000 15.000 16.000 15.000 20.000 16.000    
4 Muớp đắng Kg 20.000 25.000 25.000 30.000 25.000 30.000 25.000    
5 Cam sành Kg 27.000 30.000 35.000 20.000 30.000 35.000 26.000    
6 Chanh Kg 18.000 15.000 25.000 15.000 20.000 25.000 20.000    
VI. Giống con nuôi               -  
1 Lợn lai F1 Kg - - - 130.000 - 150.000 -    
2 Lợn Móng Cái (nái) Kg - - - 250.000 - 250.000 -    
3 Bò vàng ĐP Kg 90.000 - - - - - -    
VII. Các loại bột nguyên liệu    
1 Tấm Kg 6.500 8.000 7.000 9.000 7.500 7.500 7.200    
2 Cám Kg 5.500 7.000 6.000 7.000 6.500 7.000 6.400    
3 Sắn khô Kg 5.000 10.000 - 7.000 - 5.000 5.000    
4 Bột ngô Kg 7.000 - - 8.000 - 7.500 7.200    
VIII. Phânbón     VIII. Phân bón  
1 Đạm urê Phú Mỹ Kg 8.800 9.000 10.000 9.300 10.000 8.500 8.200    
2 Đạm urê TQ Kg 8.400 - 8.500 - - - -    
3 Lân Lâm Thao Kg 4.000 3.500 4.000 3.700 3.500 3.500 3.500    
4 Lân Văn Điển Kg 4.000 3.500 - 3.700 3.500 3.500 3.500    
5 Kali clorua Kg 8.700 9.000 10.000 9.200 9.500 8.000 8.000    
6 Vi sinh Kg 3.200 2.500 - 2.500 2.600 2.500 2.600    
7 NPK Ninh bình Kg 6.500 - - 6.500 6.500 6.200 6.200    
8 NPK 16-16-8:5 lá Kg 9.500 - - 9.800 10.000 9.500 9.000    
9 NPK Việt Nhật Kg 9.500 - - 11.200 10.000 - -    
10 Đầu trâu Kg 9.500 10.000 10.000 11.200 10.000 10.000 9.300    
                                                 

NHẬN XÉT
Qua bảng cập nhật giá cả thị trường một số hàng hoá nông sản tại các chợ trên địa bàn tỉnh trong tháng 01/2021 so sánh giá cả với tháng 12/2020, cho ta thấy giá cả các mặt hàng trong tháng 01 có một số biến động tại các thị trường, sau đây là nhận xét:
- Cây công nghiệp dài ngày: Hạt tiêu đen kỳ này có giá biến động tăng với mức 2.000 – 5.000đ/kg lần lượt tại các thị trường HL, VL.
- Cây công nghiệp ngắn ngày: Lạc nhân có giá biến động tăng với mức 2.000 – 3.000đ/kg tại HL, VL, giảm 3.000 - 5.000đ/kg lần lượt tại ĐH, CL; Lạc vỏ có giá ổn định; Ớt bột khô có giá tăng hầu hết các thị trường với mức biến động tăng 20.000 – 50.000đ/kg; Vừng mè có giá ổn định.   
- Lương thực: Lúa thường có giá tăng với mức 500đ/kg tại VL, HH, giảm 200đ/kg tại HL; Gạo thường có giá tăng với mức 1.000đ/kg tại VL, HH; Gạo ngon, gạo nếp có giá ổn định; Gạo nếp Thái Lan có giá tăng 2.000đ/kg tại TXQT, HL; Khoai lang có giá tăng 2.000đ/kg tại TXQT, giảm 2.000 – 3.300đ/kg lần lượt tại HL, HH; Khoai môn có giá tăng với mức 2.000đ/kg tại VL; Tinh bột sắn có giá ổn định; Ngô hạt có giá tăng  300 – 1.000đ/kg lần lượt tại VL, ĐH; Sắn củ tươi có giá giảm 340đ/kg tại HH.
- Thực phẩm: Thịt lợn hơi có giá tăng với mức 3.000 – 7.000 – 10.000 – 15.000đ/kg lần lượt tại các thị trường CL, HL, GL, ĐH, TXQT, giảm 3.000đ/kg tại HH; Thịt mông có giá tăng 5.000 – 7.000 - 10.000đ/kg lần lượt tại các thị trường HL, CL, GL; Thịt ba chỉ có giá tăng 7.000 – 10.000đ/kg lần lượt tại CL, GL; Thịt bò loại 1 có giá tăng 15.000đ/kg tại HL, giảm 20.000đ/kg tại GL; Thịt bò loại 2 có giá tăng 5.000 – 10.000đ/kg lần lượt tại TXQT, HL, giảm 10.000đ/kg tại GL; Thịt bò loại 3 có giá tăng 15.000 – 20.000đ/kg lần lượt tại HL, VL; Thịt gà hơi địa phương có giá tăng 10.000đ/kg tại VL, giảm 10.000đ/kg tại GL; Thịt gà công nghiệp có giá tăng 5.000đ/kg tại HL; Thịt vịt hơi có giá tăng 5.000 – 10.000đ/kg lần lượt tại CL, TXQT, giảm 3.000đ/kg tại HL; Thịt ngan hơi có giá tăng 3.000 – 5.000đ/kg lần lượt tại TXQT, HL; Cá các loại có một số biến động lưu ý sau: Cá Lóc đồng có giá biến động tăng 10.000đ/kg tại GL, HH, HL, tăng 5.000đ/kg tại TXQT; Cá trắm cỏ có giá tăng với mức 10.000 – 13.000 – 22.000 - 30.000đ/kg lần lượt tại HH, CL, VL, ĐH, giảm 3.000đ/kg tại TXQT; Cá chép có giá tăng 15.000đ/kg tại ĐH, VL, tăng 5.000 - 10.000đ/kg lần lượt tại HL, CL; Cá rô phi có giá tăng 3.300 - 7.000 – 15.000đ/kg lần lượt tại HH, CL, HL; Cá mè có giá tăng 2.000 – 5.000 - 10.000đ/kg lần lượt tại HL, TXQT, CL; Tôm thẻ có giá tăng 5.000đ/kg tại HL; Cua có giá tăng 50.000đ/kg tại GL, giảm 10.000đ/kg tại TXQT; Trứng gà ta có giá ổn định; Trứng gà công nghiệp có giá tăng 500đ/quả tại GL; Trứng vịt có giá giảm 300 - 500đ/quả lần lượt tại HL, TXQT; Đậu đỏ, đậu đen, đậu xanh bóc vỏ có giá ổn định; Đậu xanh nguyên hạt có giá tăng 2.000đ/kg tại VL.
- Rau quả: Rau cải có giá tăng 5.000đ/kg tại VL, giảm 2.000 – 3.000đ/kg lần lượt tại CL, TXQT, giảm 5.000đ/kg tại GL, HL; Rau muống có giá tăng 5.000đ/kg tại VL, HH; Bầu bí có giá tăng 5.000đ/kg tại VL, HH, tăng 1.000đ/kg tại TXQT, giảm 4.000 – 5.000đ/kg lần lượt tại CL, HL; Mướp đắng có giá tăng 1.000đ/kg lần tại TXQT; Cam sành có giá tăng 5.000đ/kg tại GL, HL, tăng 1.000đ/kg tại TXQT, giảm 1.000đ/kg tại VL; Chanh có giá tăng 3.000đ/kg tại VL, giảm 10.000đ/kg tại HL. 
- Giống con nuôi các loại: Lợn lai F1 có giá tăng 20.000đ/kg lần lượt tại HL, giảm 13.000đ/kg tại CL; Móng cái nái có giá ổn định; Bò vàng địa phương có giá tăng 5.000đ/kg tại VL.
- Bột nguyên liệu: Tấm có giá giảm 1.000đ/kg tại HL; Cám có giá giảm 500đ/kg tại HL; Sắn khô, bột ngô có giá ổn định.
- Vật tư phân bón: Đạm urê Phú Mỹ có giá tăng 1.000đ/kg tại GL, HH, tăng 500đ/kg tại HL, giảm 400đ/kg tại TXQT; Lân Lâm Thao có giá giảm 500đ/kg tại GL; Kali clorua có giá tăng 200đ/kg tại VL, HL, giảm 200đ/kg tại TXQT; Vi sinh có giá tăng 100đ/kg tại TXQT; NPK Ninh Bình có giá tăng 100 – 200đ/kg lần lượt tại VL, HL, giảm 200đ/kg tại TXQT; NPK 5 lá, Đầu trâu có giá giảm 500đ/kg tại TXQT; còn lại các loại phân bón khác tại các thị trường có giá ổn định.
DỰ BÁO
Thị trường cuối tháng 01 và trong tháng 02/2021, là thời điểm trước và trong tết nguyên đán, giá cả các mặt hàng sẻ có một số dự báo như sau:
- Các loại sản phẩm cây công nghiệp dài ngày: với mặt hàng Hồ tiêu sẻ có giá ổn định; các sản phẩm cây công nghiệp ngắn ngày có giá tương đối ổn định và một số ít có giá tăng nhẹ.
- Các mặt hàng lương thực sẻ có giá tăng tại phần lớn các thị trường và một số có giá tăng nhẹ, một số mặt hàng thiết yếu sẻ có giá tăng khá.
- Mặt hàng thực phẩm phần lớn sẻ có giá tăng nhẹ.
- Các loại rau, quả dự kiến sẻ có giá tăng nhẹ.
- Các loại bột nguyên liệu sẻ có giá ổn định tại các thị trường.
- Các loại vật tư phân bón thiết yếu phục vụ sản xuất nông nghiệp theo tình hình chung sẻ có giá cả tương đối ổn định tại các thị trường, có một số ít mặt hàng có giá tăng, giảm không đáng kể.

 

Tổng số điểm của bài viết là: 4 trong 3 đánh giá

Xếp hạng: 1.3 - 3 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây