GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NÔNG SẢN TẠI CÁC CHỢ TRONG TỈNH Từ 25/1 - 15/2/2021

Thứ tư - 17/03/2021 03:31
Ảnh: Internet
Ảnh: Internet
ĐVT: đồng
 
TT Mặt hàng Đ
V
T
Các chợ trong tỉnh Quảng Trị    
Hồ Xá
Vĩnh Linh
TP
Đông Hà
Chợ Cầu
Gio Linh
Chợ Phiên Cam Lộ Khe Sanh
Hướng Hóa
Diên Sanh
Hải Lăng
Thị xã
Quảng Trị
   
   
I. Cây Công nghiệp dài ngày    
1 Hạt tiêu đen Kg 50.000 55.000 50.000 60.000 60.000 62.000
  •  
   
II. Cây Công nghiệp ngắn ngày    
1 Lạc nhân Kg 50.000 38.000 40.000 50.000 40.000 40.000 40.000    
2 Lạc vỏ Kg 25.000 27.000 25.000 - - 28.000 26.000    
3 Ớt bột khô Kg 85.000 60.000 50.000 90.000 60.000 110.000 100.000    
4 Vừng (mè) Kg - 48.000 - 55.000 55.000 55.000 55.000    
III. Luơng thực               75.000  
1 Lúa thường Kg 7.000 7.000 7.000 7.500 7.000 7.000 7.700    
2 Gạo thường Kg 11.000 12.000 12.000 12.500 11.000 14.000 14.000    
3 Gạo ngon Kg 15.000 15.000 15.000 14.500 16.000 17.000 16.000    
4 Gạo nếp Kg 17.000 18.000 17.000 18.000 17.500 20.000 18.000    
5 Gạo nếp Thái kg 25.000 28.000 25.000 25.000 26.500 27.000 28.000    
6 Khoai lang Kg 15.000 15.000 16.000 15.000 16.000 15.000 16.000    
7 Khoai môn Kg 15.000 18.000 17.000 15.000 15.000 20.000 20.000    
8 Tinh bột sắn Kg 12.000 10.000 15.000 15.000 15.500 15.000 15.000    
9 Ngô hạt Kg 7.000 7.000 7.000 8.500 - 7.500 7.000    
10 Sắn củ tươi Kg 1.600 2.000 2.000 - 1.800 - -    
IV. Thực phẩm           IV. Thực phẩm
1 Thịt lợn hơi Kg 70.000 74.000 75.000 75.000 70.500 75.000 78.000    
2 Thịt mông Kg 130.000 160.000 145.000 143.000 130.000 125.000 140.000    
3 Thịt ba chỉ Kg 130.000 160.000 150.000 143.000 130.000 125.000 140.000    
4 Thịt bò loại 1 Kg 250.000 240.000 240.000 267.000 260.000 250.000 260.000    
5 Thịt bò loại 2 Kg 220.000 220.000 220000 220.000 246.500 220.000 230.000    
6 Thịt bò loại 3 Kg 170.000 200.000 190.000 170.000 193.500 180.000 200.000    
7 Thịt gà hơi ĐP Kg 100.000 140.000 100.000 133.000 130.000 120.000 120.000    
8 Thịt gà CN Kg 60.000 70.000 60.000 65.000 75.000 65.000 60.000    
9 Thịt vịt hơi Kg 60.000 45.000 50.000 60.000 60.000 55.000 50.000    
10 Thịt ngan hơi Kg - 55.000 - 80.000 70.000 60.000 58.000    
11 Cá Lóc đồng Kg 100.000 120.000 120.000 113.000 126.500 120.000 120.000    
12 Cá Trắm cỏ Kg 65.000 60.000 70.000 85.000 80.000 60.000 70.000    
13 Cá Chép Kg 65.000 68.000 65.000 73.000 60.000 55.000 65.000    
14 Cá Rô phi Kg 30.000 30.000 40.000 43.000 50.000 35.000 20.000    
15 Cá Mè Kg 40.000 35.000 40.000 50.000 - 35.000 40.000    
16 Tôm (sú 40con/kg) Kg 280.000 250.000 250.000 - - 250.000 280.000    
17 Tôm (thẻ 100con/kg) Kg - 150.000 130.000 150.000 150.000 120.000 150.000    
18 Cua (4 con/kg) Kg 300.000 300.000 350.000 400.000 383.000 - 350.000    
19 Trứng Gà ta quả 3.500 4.000 4.000 4.000 4.500 4.000 4.000    
20 Trứng Gà CN quả 3.000 3.000 3.000 2.500 2.500 2.500 3.000    
21 Trứng Vịt quả 3.000 2.800 3.000 3.000 3.000 3.200 3.000    
22 Đậu đỏ Kg 35.000 32.000 40.000 38.000 40.000 40.000 39.000    
23 Đậu đen Kg 35.000 30.000 36.000 38.000 40.000 40.000 39.000    
24 Đậu xanh bóc vỏ Kg 40.000 33.000 40.000 38.000 42.000 42.000 40.000    
25 Đậu xanh nguyên hạt Kg 32.000 32.000 32.000 33.000 30.000 32.000 33.000    
V. Rau quả    
1 Rau cải Kg 10.000 7.000 15.000 7.300 8.000 14.000 6.000    
2 Rau muống Kg 10.000 12.000 12.000 13.000 10.000 15.000 -    
3 Bầu bí Kg 10.000 8.000 15.000 14.000 15.000 17.000 10.000    
4 Muớp đắng Kg 20.000 25.000 25.000 45.000 35.000 22.000 20.000    
5 Cam sành Kg 40.000 30.000 35.000 20.000 33.500 35.000 25.000    
6 Chanh Kg 20.000 18.000 22.000 15.000 20.000 25.000 20.000    
VI. Giống con nuôi               -  
1 Lợn lai F1 Kg - - - 150.000 - 140.000 -    
2 Lợn Móng Cái (nái) Kg - - - 150.000 - 220.000 -    
3 Bò vàng ĐP Kg 95.000 - - - - - -    
VII. Các loại bột nguyên liệu    
1 Tấm Kg 6.500 8.000 7.000 9.000 7.500 7.500 7.200    
2 Cám Kg 5.500 7.000 6.000 7.000 6.500 7.000 6.400    
3 Sắn khô Kg 5.000 - 5.000 7.000 - 5.000 5.000    
4 Bột ngô Kg 7.000 10.000 10.000 8.000 - 7.500 7.200    
VIII. Phânbón     VIII. Phân bón  
1 Đạm urê Phú Mỹ Kg 8.700 9.000 9.000 9.300 10.000 8.500 8.400    
2 Đạm urê TQ Kg 8.300 - 8.500 - - - -    
3 Lân Lâm Thao Kg 4.000 3.800 4.000 3.700 3.500 3.500 3.600    
4 Lân Văn Điển Kg 4.000 3.500 - 3.700 3.500 3.500 3.500    
5 Kali clorua Kg 8.700 10.000 10.000 9.200 9.500 8.000 8.300    
6 Vi sinh Kg 3.200 2.700 - 2.500 2.600 2.500 2.600    
7 NPK Ninh bình Kg 6.500 - - 6.500 6.500 6.200 6.400    
8 NPK 16-16-8:5 lá Kg 9.500 - - 9.800 10.000 9.500 9.400    
9 NPK Việt Nhật Kg 9.500 - - 11.200 10.000 - -    
10 Đầu trâu Kg 9.500 10.000 10.000 11.200 10.000 10.000 9.700    
                                                 
NHẬN XÉT
Qua bảng cập nhật giá cả thị trường một số hàng hoá nông sản tại các chợ trên địa bàn tỉnh trong tháng 02/2021 so sánh giá cả với tháng 01, cho ta thấy giá cả các mặt hàng trong tháng 02 có một số biến động tại các thị trường, sau đây là nhận xét:
- Cây công nghiệp dài ngày: Hạt tiêu đen kỳ này có giá biến động giảm với mức 5.000đ/kg tại các thị trường VL, ĐH.
- Cây công nghiệp ngắn ngày: Lạc nhân có giá biến động tăng với mức 2.000 – 3.000đ/kg tại GL, ĐH, tăng 5.000đ/kg tại VL, CL, giảm 2.000đ/kg tại VL; Lạc vỏ có giá tăng 1.000 – 2.000đ/kg tại ĐH, VL, giảm 2.000đ/kg tại HL; Ớt bột khô có giá giảm với mức 5.000đ/kg tại VL, giảm 30.000đ/kg tại HH, giảm 40.000đ/kg ĐH, GL; Vừng mè có giá giảm 2.000đ/kg tại ĐH.   
- Lương thực: Lúa thường có giá tăng với mức 100đ/kg tại TXQT, giảm 200 – 500 – 1.000đ/kg lần lượt tại HL, ĐH, HH; Gạo thường có giá tăng với mức 2.000đ/kg tại HL, TXQT, giảm 1.000đ/kg tại VL, HH; Gạo ngon có giá tăng 1.000 – 2.000đ/kg lần lượt tại TXQT, HL; Gạo nếp có giá tăng 2.000đ/kg tại ĐH, HL; Gạo nếp Thái Lan có giá tăng 1.500đ/kg tại HH; Khoai lang có giá tăng 1.000đ/kg tại GL, giảm 700 – 1.000đ/kg lần lượt tại HH, TXQT, giảm 3.000đ/kg tại ĐH, HL; Khoai môn có giá tăng với mức 2.000đ/kg tại ĐH, giảm 2.000 – 5.000đ/kg lần lượt tại VL, HH; Tinh bột sắn có giá giảm với mức 500 – 1.000 – 3.000 – 5.000đ/kg lần lượt tại HH, TXQT, VL, ĐH; Ngô hạt có giá tăng  500đ/kg tại CL, giảm 1.000đ/kg tại ĐH; Sắn củ tươi có giá tăng 300đ/kg tại HH.
- Thực phẩm: Thịt lợn hơi có giá tăng với mức 2.000đ/kg tại các thị trường ĐH, CL, tăng 5.000 – 12.500đ/kg lần lượt tại GL, HH, giảm 3.000 – 5.000đ/kg lần lượt tại TXQT, VL; Thịt mông có giá tăng 5.000 – 6.000 - 10.000đ/kg lần lượt tại các thị trường GL, CL, HH, tăng 20.000đ/kg tại ĐH, TXQT, giảm 5.000đ/kg tại VL; Thịt ba chỉ có giá tăng tại hầu hết các thị trường với mức giá trong khoảng 5.000 – 20.000đ/kg; Thịt bò loại 1 có giá tăng 5.000 – 7.000 – 15.000đ/kg lần lượt tại TXQT, CL, HL, tăng 10.000đ/kg tại GL, HH; Thịt bò loại 2 có giá tăng 10.000 – 16.500 - 20.000đ/kg lần lượt tại HL, HH, GL; Thịt bò loại 3 có giá tăng 10.000đ/kg tại GL, TXQT, tăng 5.000đ/kg tại HL, tăng 23.500đ/kg tại HH, giảm 10.000đ/kg tại VL; Thịt gà hơi địa phương có giá tăng 10.000đ/kg tại HH, HL, TXQT, tăng 20.000 – 23.000đ/kg lần lượt tại ĐH, CL, giảm 10.000đ/kg tại VL; Thịt gà công nghiệp có giá tăng 10.000đ/kg tại VL, HL, tăng 15.000đ/kg tại HH, giảm 5.000đ/kg tại CL; Thịt vịt hơi có giá tăng 5.000đ/kg tại VL, CL, tăng 10.000đ/kg tại HL; Thịt ngan hơi có giá tăng 5.000đ/kg tại HL; Cá các loại có một số biến động lưu ý sau: Cá Lóc đồng có giá biến động tăng 5.000 – 6.000 - 10.000đ/kg lần lượt tại TXQT, CL, ĐH, giảm 3.500đ/kg tại HH; Cá trắm cỏ có giá tăng với mức 3.000 - 5.000đ/kg lần lượt tại TXQT, CL, giảm 5.000 – 10.000đ/kg lần lượt tại VL, ĐH; Cá chép có giá tăng tại hầu hết các thị trường với mức 3.000 - 8.000đ/kg; Cá rô phi có giá tăng 2.000 – 8.000đ/kg; Cá mè có giá tăng 5.000đ/kg tại VL, ĐH, tăng 3.000đ/kg tại HL; Tôm thẻ có giá tăng 10.000đ/kg tại TXQT, giảm 5.000 – 10.000đ/kg lần lượt tại HL, HH; Cua có giá tăng 10.000 – 33.000 - 50.000đ/kg lần lượt tại TXQT, HH, CL; Trứng gà ta có giá tăng 500đ/quả tại HH, HL; Trứng gà công nghiệp, trứng vịt có giá ổn định; Đậu đỏ có giá tăng 1.000đ/kg tại GL, TXQT, giảm 3.000đ/kg tại ĐH; Đậu đen có giá giảm 7.000đ/kg tại ĐH, đậu xanh bóc vỏ có giá tăng 1.000đ/kg tại GL, giảm 3.000đ/kg tại HL; Đậu xanh nguyên hạt có giá giảm 8.000đ/kg tại HL.
- Rau quả: Rau cải có giá giảm tại các thị trường với mức 4.000 – 8.000đ/kg; Rau muống có giá giảm 5.000đ/kg tại VL, ĐH, HH, HL; Bầu bí có giá giảm tại các thị trường với mức 2.000 - 6.000đ/kg; Mướp đắng có giá tăng 10.000 – 15.000đ/kg lần tại HH, CL, giảm 5.000 – 8.000đ/kg lần lượt tại TXQT, HL; Cam sành có giá tăng 3.500 – 13.000đ/kg lần lượt tại HH, VL, giảm 1.000đ/kg tại TXQT; Chanh có giá tăng 2.000 - 3.000đ/kg tại VL, ĐH, giảm 3.000đ/kg tại GL. 
- Giống con nuôi các loại: Lợn lai F1 có giá tăng 20.000đ/kg lần lượt tại CL, giảm 10.000đ/kg tại HL; Móng cái nái có giá giảm 30.000 – 10.000đ/kg lần lượt tại HL, CL; Bò vàng địa phương có giá tăng 5.000đ/kg tại VL.
- Bột nguyên liệu các mặt hàng có giá ổn định .
- Vật tư phân bón: Đạm urê Phú Mỹ có giá tăng 200đ/kg tại TXQT, giảm 100đ/kg tại VL; Đạm urê Trung Quốc giảm 100đ/kg tại VL; Lân Lâm Thao có giá tăng 100 - 300đ/kg lần lượt tại VL, ĐH; Kali clorua có giá tăng 300 – 1.000đ/kg tại TXQT, ĐH; Vi sinh có giá tăng 200đ/kg tại ĐH; NPK Ninh Bình có giá tăng 200đ/kg tại TXQT; NPK 5 lá, Đầu trâu có giá tăng 400đ/kg tại TXQT; còn lại các loại phân bón khác tại các thị trường có giá ổn định.

DỰ BÁO
Thị trường cuối tháng 02 và trong tháng 3/2021 giá cả các mặt hàng sẻ có một số dự báo như sau:
- Các loại sản phẩm cây công nghiệp dài ngày: với mặt hàng Hồ tiêu sẻ có giá ổn định; các sản phẩm cây công nghiệp ngắn ngày có giá tương đối ổn định và một số ít có giá tăng, giảm nhẹ.
- Các mặt hàng lương thực sẻ có giá tương đối ổn định.
- Mặt hàng thực phẩm phần lớn sẻ có giá ổn định, tăng, giảm không đáng kể.
- Các loại rau, quả dự kiến sẻ có giá tăng nhẹ.
- Các loại bột nguyên liệu sẻ có giá ổn định tại các thị trường.
- Các loại vật tư phân bón thiết yếu phục vụ sản xuất nông nghiệp theo tình hình chung sẻ có giá cả tương đối ổn định tại các thị trường, có một số ít mặt hàng có giá tăng, giảm không đáng kể.

Tổng số điểm của bài viết là: 4 trong 3 đánh giá

Xếp hạng: 1.3 - 3 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây