GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NÔNG SẢN TẠI CÁC CHỢ TRONG TỈNH Từ 25/6/2021 - 15/7/2021

Chủ nhật - 25/07/2021 22:01
Ảnh: Internet
Ảnh: Internet
ĐVT: đồng
TT Mặt hàng Đ
V
T
Các chợ trong tỉnh Quảng Trị    
Hồ Xá
Vĩnh Linh
TP
Đông Hà
Chợ Cầu
Gio Linh
Chợ Phiên Cam Lộ Khe Sanh
Hướng Hóa
Diên Sanh
Hải Lăng
Thị xã
Quảng Trị
   
   
I. Cây Công nghiệp dài ngày    
1 Hạt tiêu đen Kg 75.000 65.000 70.000 85.000 85.000 65.000 -    
2 Mũ cao su Kg 12.000 - 12.000 11.000 - - -    
II. Cây Công nghiệp ngắn ngày    
1 Lạc nhân Kg 50.000 40.000 42.000 50.000 40.000 42.000 40.000    
2 Lạc vỏ Kg 23.000 25.000 22.000 20.000 - 23.000 25.000    
3 Ơt bột khô Kg 90.000 60.000 90.000 80.000 120.000 87.000 80.000    
4 Vừng (mè) Kg - 50.000 50.000 55.000 55.000 52.000 52.000    
III. Luơng thực               75.000  
1 Lúa thường Kg 7.000 8.000 7.000 7.500 8.000 7.100 6.800    
2 Gạo thường Kg 12.500 12.000 12.000 11.000 11.500 11.000 11.000    
3 Gạo ngon Kg 15.000 14.000 15.000 14.000 16.000 16.000 14.000    
4 Gạo nếp Kg 20.000 17.000 17.000 18.000 17.000 21.300 17.000    
5 Gạo nếp Thái kg 24.000 25.000 26.000 25.000 26.000 25.000 26.000    
6 Khoai lang Kg 15.000 17.000 16.000 15.000 20.000 16.000 16.000    
7 Khoai môn Kg 18.000 20.000 16.000 15.000 15.000 15.000 15.000    
8 Tinh bột sắn Kg 15.000 15.000 15.000 15.000 20.000 15.000 16.000    
9 Ngô hạt Kg 5.800 10.000 8.000 8.500 - 7.500 6.800    
10 Sắn củ tươi Kg 1.600 2.000 2.000 - - - 1.800    
IV. Thực phẩm           IV. Thực phẩm
1 Thịt lợn hơi Kg 63.000 65.000 65.000 60.000 61.500 61.000 66.000    
2 Thịt mông Kg 130.000 135.000 130.000 130.000 120.000 130.000 125.000    
3 Thịt ba chỉ Kg 120.000 135.000 135.000 130.000 115.000 125.000 120.000    
4 Thịt bò loại 1 Kg 240.000 240.000 240.000 250.000 250.000 230.000 250.000    
5 Thịt bò loại 2 Kg 210.000 220.000 210.000 220.000 230.000 210.000 225.000    
6 Thịt bò loại 3 Kg 170.000 200.000 180.000 170.000 180.000 170.000 190.000    
7 Thịt gà hơi ĐP Kg 100.000 120.000 130.000 110.000 130.000 110.000 120.000    
8 Thịt gà CN Kg 55.000 65.000 65.000 65.0000 60.000 65.000 65.000    
9 Thịt vịt hơi Kg 62.000 50.000 60.000 60.000 60.000 62.000 57.000    
10 Thịt ngan hơi Kg - 60.000 - 80.000 75.000 68.000 70.000    
11 Cá Lóc đồng Kg 90.000 100.000 110.000 100.000 120.000 115.000 115.000    
12 Cá Trắm cỏ Kg 50.000 50.000 70.000 75.000 75.000 65.000 70.000    
13 Cá Chép Kg 45.000 45.000 65.000 70.000 60.000 60.000 60.000    
14 Cá Rô phi Kg 30.000 25.000 30.000 35.000 25.000 30.000 22.000    
15 Cá Mè Kg 35.000 35.000 40.000 50.000 40.000 40.000 40.000    
16 Tôm (sú 40con/kg) Kg 170.000 240.000 210.000 - 250.000 210.000 200.000    
17 Tôm (thẻ 100con/kg) Kg - 160.000 160.000 160.000 150.000 130.000 150.000    
18 Cua (4 con/kg) Kg 350.000 350.000 380.000 400.000 400.000 - 400.000    
19 Trứng Gà ta quả 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000    
20 Trứng Gà CN quả 3.000 3.000 3.000 2.500 3.000 2.500 3.000    
21 Trứng Vịt quả 3.500 2.800 3.000 3.000 3.500 3.000 3.000    
22 Đậu đỏ Kg 38.000 40.000 37.000 38.000 40.000 35.300 38.000    
23 Đậu đen Kg 38.000 42.000 38.000 38.000 40.000 38.000 40.000    
24 Đậu xanh bóc vỏ Kg 45.000 40.000 40.000 38.000 42.000 40.000 39.000    
25 Đậu xanh nguyên hạt Kg 35.000 38.000 33.000 33.000 30.000 32.000 33.000    
V. Rau quả    
1 Rau cải Kg 10.000 10.000 11.000 12.000 7.500 15.000 11.000    
2 Rau muống Kg 12.000 10.000 13.000 8.000 8.000 12.000 10.000    
3 Bầu bí Kg 10.000 5.000 10.000 10.000 5.000 10.000 7.000    
4 Muớp đắng Kg 20.000 15.000 17.000 15.000 20.000 18.000 19.000    
5 Cam sành Kg 32.000 28.000 30.000 30.000 35.000 35.000 30.000    
6 Chanh Kg 20.000 25.000 22.000 20.000 15.000 28.000 15.000    
VI. Giống con nuôi           -   -  
1 Lợn lai F1 Kg - - - 140.000 - 125.000 -    
2 Lợn Móng Cái (nái) Kg - - - 150.000 - 180.000 -    
3 Bò vàng ĐP Kg 95.000 - - - - - -    
VII. Các loại bột nguyên liệu    
1 Tấm Kg 7.000 8.000 7.000 9.000 7.500 8.500 6.700    
2 Cám Kg 6.500 7.000 6.000 7.000 6.500 6.500 6.200    
3 Sắn khô Kg - 10.000 6.000 7.000 - 5.500 6.000    
4 Bột ngô Kg 7.000 10.000 9.000 8.000 - 7.500 7.000    
VIII. Phânbón     VIII. Phân bón  
1 Đạm urê Phú Mỹ Kg 12.000 9.000 10.000 11.500 12.000 9.500 11.300    
2 Đạm urê TQ Kg 10.500 - 8.500 - - - -    
3 Lân Lâm Thao Kg 4.000 3.500 4.000 3.700 3.600 3.500 3.700    
4 Lân Văn Điển Kg 4.000 3.500 - 3.700 3.600 3.500 3.700    
5 Kali clorua Kg 10.000 10.000 9.500 9.200 11.000 8.500 10.000    
6 Vi sinh Kg 3.200 2.700 - 2.500 2.700 2.500 2.800    
7 NPK Ninh bình Kg 7.000 - - 7.000 6.800 6.500 6.500    
8 NPK 16-16-8:5 lá Kg - - - 10.000 11.300 9.500 10.200    
9 NPK Việt Nhật Kg 11.000 - - 12.000 - - -    
10 Đầu trâu Kg 11.000 10.000 11.000 12.000 11.700 10.000 11.000    
                                                 
NHẬN XÉT
Qua bảng cập nhật giá cả thị trường một số hàng hoá nông sản tại các chợ trên địa bàn tỉnh trong tháng 7 so sánh giá cả với tháng 6, cho ta thấy giá cả các mặt hàng trong tháng 7 có một số biến động tại các thị trường, sau đây là nhận xét:
- Cây công nghiệp dài ngày: Hạt tiêu đen kỳ này có giá biến động tăng với mức 10.000đ/kg tại thị trường VL, tăng 5.000đ/kg tại GL, CL, giảm 3.000đ/kg tại HL, giảm 15.000đ/kg tại ĐH; Mũ cao su có giá tăng với mức 1.000đ/kg tại VL, giảm 1.000đ/kg tại GL.
- Cây công nghiệp ngắn ngày: Lạc nhân có giá biến động tăng với mức 5.000đ/kg tại VL, CL, giảm 3.000đ/kg tại ĐH; Lạc vỏ có giá tăng với mức 1.000đ/kg tại VL, HL, giảm 3.000đ/kg tại ĐH; Ớt bột khô có giá tăng với mức 2.000đ/kg tại HL, TXQT, giảm 7.000 – 10.000đ/kg lần lượt tại ĐH, GL; Vừng mè có giá tăng 2.000đ/kg tại TXQT.   
- Lương thực: Lúa thường có giá tăng 300 – 1.000đ/kg lần lượt tại  tại TXQT, ĐH, giảm với mức 200đ/kg tại TXQT; Gạo thường có giá tăng với mức 1.000đ/kg tại ĐH, TXQT; Gạo ngon có giá tăng 1.000đ/kg tại GL; Gạo nếp có giá tăng 1.000đ/kg tại TXQT; Gạo nếp Thái Lan có giá tăng 1.000đ/kg tại GL, giảm 2.000 – 3.000đ/kg tại HL, ĐH; Khoai lang có giá tăng 5.000đ/kg tại VL, ĐH, tăng 4.000đ/kg tại TXQT; Khoai môn có giá tăng với mức 1.000đ/kg tại VL, giảm 1.000đ/kg tại GL; Tinh bột sắn có giá tăng với mức 1.000đ/kg tại TXQT; Ngô hạt có giá tăng 300đ/kg tại TXQT; Sắn củ tươi có giá ổn định.
- Thực phẩm: Thịt lợn hơi có giá tăng 1.000 - 5.000đ/kg lần lượt tại TXQT, ĐH, giảm 2.000 – 3.500 – 5.000đ/kg lần lượt tại VL, HH, HL; Thịt mông có giá tăng 5.000đ/kg tại ĐH, giảm 5.000đ/kg tại thị trường GL, TXQT; Thịt ba chỉ có giá tăng 15.000đ/kg tại ĐH, giảm 5.000đ/kg tại GL, HL, giảm 10.000đ/kg tại TXQT; Thịt bò loại 1 có giá giảm 5.000 – 10.000đ/kg lần lượt tại TXQT, CL; Thịt bò loại 2 có giá giảm 5.000 – 10.000đ/kg lần lượt tại TXQT, GL; Thịt bò loại 3 có giá giảm 5.000 – 10.000đ/kg lần lượt tại TXQT, VL; Thịt gà hơi địa phương có giá giảm 10.000 – 20.000đ/kg lần lượt tại ĐH, VL; Thịt gà công nghiệp có giá giảm 5.000đ/kg tại ĐH, GL, giảm 20.000đ/kg tại CL; Thịt vịt hơi có giá giảm 1.500 – 2.000 – 3.000đ/kg lần lượt tại HH, HL, TXQT; Thịt ngan hơi có giá tăng 2.000đ/kg tại HH; Cá các loại có một số biến động lưu ý sau: Cá Lóc đồng có giá biến động giảm 5.000 - 20.000đ/kg lần lượt tại TXQT, ĐH; Cá trắm cỏ có giá tăng 2.000đ/kg tại TXQT, giảm 10.000đ/kg tại ĐH, CL, HH, giảm 18.000đ/kg tại VL; Cá chép có giá giảm 5.000 – 10.000 – 11.500đ/kg lần lượt tại VL, ĐH, HH; Cá rô phi có giá tăng 2.000đ/kg tại VL, giảm 5.000 – 20.000đ/kg lần lượt tại ĐH, HH; Cá mè có giá giảm 1.000đ/kg tại HL; Tôm sú có giá tăng 10.000đ/kg tại ĐH, GL, giảm 10.000đ/kg tại HL; Tôm thẻ có giá tăng 10.000đ/kg tại GL, giảm 10.000 - 20.000 – 40.000đ/kg lần lượt tại HL, ĐH, CL; Cua có giá tăng 10.000 – 20.000đ/kg lần lượt tại GL, TXQT, giảm 10.000đ/kg tại ĐH; Trứng gà ta có giá giảm 500đ/quả tại HH; Trứng gà công nghiệp có giá tăng 500đ/quả tại HH, giảm 300đ/quả tại HL; Trứng vịt có giá tăng 500đ/quả tại HH; Đậu đỏ có giá tăng 2.000 - 3.000đ/kg lần lượt tại ĐH, VL, giảm 1.000đ/kg tại GL; Đậu đen có giá tăng 2.000đ/kg tại VL, ĐH; Đậu xanh bóc vỏ có giá tăng 1.000 - 2.000đ/kg lần lượt tại TXQT, ĐH; Đậu xanh nguyên hạt có giá tăng 1.000đ/kg tại ĐH, GL, giảm 1.000đ/kg tại TXQT.
- Rau quả: Rau cải có giá tăng với mức 1.000đ/kg tại TXQT, giảm với mức 1.000 – 2.000 – 5.000đ/kg lần lượt tại GL, VL, ĐH; Rau muống có giá giảm 2.000đ/kg tại ĐH; Bầu bí có giá giảm với mức  2.000 – 3.000đ/kg lần lượt tại HH, ĐH; Mướp đắng có giá tăng 5.000đ/kg tại HH, tăng 2.000đ/kg tại VL, GL, giảm 1.000 – 3.000đ/kg lần lượt tại TXQT, ĐH; Cam sành có giá tăng 2.000đ/kg tại ĐH, giảm 3.000đ/kg tại VL; Chanh có giá tăng 5.000đ/kg tại ĐH, VL, giảm 2.000 – 3.000 – 5.000 - 10.000đ/kg lần lượt tại TXQT, GL, HH, CL. 
- Giống con nuôi các loại có giá ổn định.
- Bột nguyên liệu: Tấm có giá tăng 700đ/kg tại TXQT; Cám có giá tăng 1.200đ/kg tại TXQT; Sắn khô có giá tăng 1.000đ/kg tại TXQT; Bột ngô có giá tăng 500đ/kg tại TXQT, giảm 1.000đ/kg tại GL.
- Vật tư phân bón: Đạm urê Phú Mỹ có giá tăng 700 – 1.000 – 1.500 – 2.000đ/kg lần lượt tại TXQT, HH, VL, CL; Đạm urê Trung Quốc có giá tăng 1.000đ/kg tại VL; Lân Lâm Thao có giá ổn định; Lân Văn Điển có giá giảm 500đ/kg tại ĐH; Kali clorua có giá tăng 500 – 1.300 – 1.500đ/kg lần lượt tại GL, TXQT, VL; Vi sinh có giá tăng 100đ/kg tại HH, giảm 100đ/kg tại TXQT; NPK  Ninh Bình có giá tăng 300đ/kg tại VL, HH; NPK 5 lá có giá tăng 300 – 400đ/kg lần lượt tại HH, TXQT; NPK Việt Nhật có giá tăng 1.000đ/kg tại VL; NPK Đầu trâu có giá tăng 600 – 700 – 1.000 – 1.300đ/kg lần lượt tại TXQT, HH, GL, VL; còn lại các loại phân bón khác tại các thị trường có giá ổn định.

DỰ BÁO
Thị trường cuối tháng 7 và trong tháng 8/2021 giá cả các mặt hàng sẻ có một số dự báo như sau:
- Các loại sản phẩm cây công nghiệp dài ngày: với mặt hàng Hồ tiêu, Cao su sẻ có giá ổn định; các sản phẩm cây công nghiệp ngắn ngày có giá tương đối ổn định.
- Các mặt hàng lương thực sẻ có giá tương đối ổn định, một số ít tăng nhẹ.
- Mặt hàng thực phẩm phần lớn sẻ có giá ổn định, tăng, giảm không đáng kể.
- Các loại rau, quả dự kiến sẻ có giá tăng nhẹ.
- Các loại bột nguyên liệu sẻ có giá ổn định tại các thị trường.
- Các loại vật tư phân bón thiết yếu phục vụ sản xuất nông nghiệp theo tình hình chung sẻ có giá cả tương đối ổn định tại các thị trường, có một số ít mặt hàng có giá tăng, giảm không đáng kể.

Tổng số điểm của bài viết là: 3 trong 2 đánh giá

Xếp hạng: 1.5 - 2 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây